Đọc nhanh: 蹑着脚 (niếp trứ cước). Ý nghĩa là: ngón chân. Ví dụ : - 他轻轻地站起来,蹑着脚走过去。 anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
蹑着脚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón chân
to tiptoe
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹑着脚
- 她 光 着 脚 跑 了
- Cô ấy chân trần chạy đi rồi.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 他 跷着 脚看 远方
- Anh ấy kiễng chân nhìn ra xa.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
脚›
蹑›