Đọc nhanh: 电 (điện). Ý nghĩa là: điện; pin; điện năng, điện báo; điện tín; bức điện, chớp; tia chớp. Ví dụ : - 我的手机没电了。 Điện thoại tôi hết pin rồi.. - 我们家今天停电了。 Hôm nay nhà chúng tôi mất điện.. - 他收到了来自远方的电。 Anh ấy nhận được điện báo từ xa.
电 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. điện; pin; điện năng
有电荷存在和电荷变化的现象电是一种很重要的能源,广泛用在生产和生活各方面,如发光、发热、产生动力等
- 我 的 手机 没电 了
- Điện thoại tôi hết pin rồi.
- 我们 家 今天 停电 了
- Hôm nay nhà chúng tôi mất điện.
✪ 2. điện báo; điện tín; bức điện
电报
- 他 收到 了 来自 远方 的 电
- Anh ấy nhận được điện báo từ xa.
- 电报 传递 消息 很 迅速
- Điện báo truyền tin tức rất nhanh.
✪ 3. chớp; tia chớp
闪电,阴雨天气云层放电时发出的光
- 昨晚 的 电 很 猛烈
- Sấm chớp tối qua rất dữ dội.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
✪ 4. họ Điện
电
- 这位 是 电 老师
- Đây là thầy giáo Điện.
电 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điện giật; bị điện giật
触电;电流打击
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
✪ 2. đánh điện; gửi điện; gọi điện thoại
打电报、电话或发电传
- 公司 电来 重要 消息
- Công ty gửi điện đến tin quan trọng.
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›