Đọc nhanh: 踪 (tung). Ý nghĩa là: dấu chân; tung tích; vết chân; vết tích; dấu tích. Ví dụ : - 雪地留着动物踪。 Trên mặt tuyết có dấu chân của động vật.. - 沙滩有一排人踪。 Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.
踪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu chân; tung tích; vết chân; vết tích; dấu tích
脚印;踪迹
- 雪地 留着 动物 踪
- Trên mặt tuyết có dấu chân của động vật.
- 沙滩 有 一排 人踪
- Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踪
- 娜塔莉 · 海斯 失踪 了
- Natalie Hayes mất tích.
- 雪地 留着 动物 踪
- Trên mặt tuyết có dấu chân của động vật.
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
- 如果 真有 藏 着 掖 着 的 事 , 才 怕 被 娱记 跟踪 呢 !
- Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi
- 失火 那晚 他 跟踪 她 去 了 小屋
- Anh ta có cô ở nhà nghỉ vào đêm xảy ra hỏa hoạn.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 吉米 · 罗杰斯 找到 了 你们 要 找 的 失踪 的 证人
- Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踪›