Đọc nhanh: 踢踏 (thích đạp). Ý nghĩa là: lẹp xẹp; lẹt xẹt, lẹp kẹp.
踢踏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lẹp xẹp; lẹt xẹt
形容脚步声2.dẫm đạp踏3.phí phạm乱用财物
✪ 2. lẹp kẹp
形容脚步声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢踏
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 去 踏看 场地
- Anh ấy đến tận nơi xem xét địa điểm.
- 他 学习 很 踏实
- Anh ấy học tập rất ổn định.
- 他 是 一个 踏实 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 把 毽子 踢 得 很 高
- Anh ấy đá quả cầu lên rất cao.
- 他 把 球 踢 到 看 台上 了
- Anh ấy đã đá bóng lên khán đài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踏›
踢›