Đọc nhanh: 踏遍 (đạp biến). Ý nghĩa là: Đi khắp. Ví dụ : - 诚信是你价格不菲的鞋子,踏遍千山万水,质量也应永恒不变。 Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
踏遍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi khắp
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏遍
- 踏遍 青山 找矿 源
- đi khắp vùng núi xanh để tìm mỏ.
- 鸡叫 了 三遍 才 天亮
- gà gáy ba lần là trời sáng.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 他 去 踏看 场地
- Anh ấy đến tận nơi xem xét địa điểm.
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
- 他 做事 很 踏实
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踏›
遍›