Đọc nhanh: 跳行 (khiêu hành). Ý nghĩa là: nhảy hàng, xuống dòng, chuyển nghề; đổi nghề; chuyển ngành.
跳行 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy hàng
阅读或抄写时漏去一行
✪ 2. xuống dòng
另起一行书写
✪ 3. chuyển nghề; đổi nghề; chuyển ngành
改行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
跳›