Đọc nhanh: 跳票 (khiêu phiếu). Ý nghĩa là: séc bị trả lại (ngân hàng).
跳票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. séc bị trả lại (ngân hàng)
bounced (bank) check
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
跳›