Đọc nhanh: 跳棋 (khiêu kì). Ý nghĩa là: cờ nhảy, cờ hoà bình.
跳棋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cờ nhảy
棋类游艺的一种棋盘是六角的星形,上面画着许多三角形的格子,游艺各方的棋子各占满一个犄角,根据规则,或移动,或跳越,先把自己的棋子全部走到对面的那个犄角的为胜
✪ 2. cờ hoà bình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳棋
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 下围棋
- đánh cờ vây.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棋›
跳›