Đọc nhanh: 跳梁 (khiêu lương). Ý nghĩa là: nhảy nhót; ngang ngược tàn ác; dối trên gạt dưới. Ví dụ : - 跳梁小丑(指上蹿下跳、兴风作浪的卑劣小人)。也作跳踉。 vai hề nhảy nhót.
跳梁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy nhót; ngang ngược tàn ác; dối trên gạt dưới
跳跳蹦蹦;跳跃多比喻跋扈,猖獗
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳梁
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 他 刷 地 跳 上 桌子
- Anh ta nhanh chóng nhảy lên bàn.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梁›
跳›