跳踉 tiào liáng
volume volume

Từ hán việt: 【khiêu lương】

Đọc nhanh: 跳踉 (khiêu lương). Ý nghĩa là: náo loạn; ngang ngược tàn ác; dối trên gạt dưới. Ví dụ : - 跳梁小丑(指上蹿下跳兴风作浪的卑劣小人)。也作跳踉。 vai hề nhảy nhót.

Ý Nghĩa của "跳踉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跳踉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. náo loạn; ngang ngược tàn ác; dối trên gạt dưới

同'跳梁'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳踉

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.

  • volume volume

    - zhà zhe chì tiào 起来 qǐlai

    - Con gà giương cánh nhảy lên.

  • volume volume

    - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

  • volume volume

    - yòu 跳槽 tiàocáo dào 一家 yījiā 中日 zhōngrì 合资企业 hézīqǐyè

    - Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 猛地 měngde cóng 屋里 wūlǐ tiào 出来 chūlái

    - anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 释放 shìfàng 压力 yālì zài 迪厅 dítīng luàn tiào

    - Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.

  • volume volume

    - 在生活上 zàishēnghuóshàng 过于 guòyú 奉行 fèngxíng 清教徒 qīngjiàotú shì de 原则 yuánzé 所以 suǒyǐ 不能 bùnéng 领略 lǐnglüè 跳舞 tiàowǔ de 乐趣 lèqù

    - Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.

  • - 喜欢 xǐhuan 进行 jìnxíng 冒险 màoxiǎn 运动 yùndòng 比如 bǐrú 攀岩 pānyán 跳伞 tiàosǎn

    - Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Túc 足 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng , Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIAV (口一戈日女)
    • Bảng mã:U+8E09
    • Tần suất sử dụng:Trung bình