Đọc nhanh: 跳楼 (khiêu lâu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để bán với giá chiết khấu lớn (trong quảng cáo), nhảy từ một tòa nhà (để tự sát).
跳楼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để bán với giá chiết khấu lớn (trong quảng cáo)
fig. to sell at a large discount (in advertising)
✪ 2. nhảy từ một tòa nhà (để tự sát)
to jump from a building (to kill oneself)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳楼
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楼›
跳›