Đọc nhanh: 跳电 (khiêu điện). Ý nghĩa là: (của một bộ ngắt mạch hoặc công tắc) để chuyến đi.
跳电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một bộ ngắt mạch hoặc công tắc) để chuyến đi
(of a circuit breaker or switch) to trip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳电
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
跳›