路障 lùzhàng
volume volume

Từ hán việt: 【lộ chướng】

Đọc nhanh: 路障 (lộ chướng). Ý nghĩa là: chướng ngại vật trên đường. Ví dụ : - 清除路障。 dẹp bỏ chướng ngại vật trên đường.

Ý Nghĩa của "路障" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

路障 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chướng ngại vật trên đường

设置在道路上的障碍物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清除 qīngchú 路障 lùzhàng

    - dẹp bỏ chướng ngại vật trên đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路障

  • volume volume

    - 辟除 bìchú 路上 lùshàng de 障碍 zhàngài

    - Loại bỏ chướng ngại trên đường.

  • volume volume

    - 清除 qīngchú 高速公路 gāosùgōnglù shàng de 障碍 zhàngài

    - Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.

  • volume volume

    - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • volume volume

    - 清除 qīngchú 路障 lùzhàng

    - dẹp bỏ chướng ngại vật trên đường.

  • volume volume

    - 电路系统 diànlùxìtǒng chū le 故障 gùzhàng

    - Hệ thống điện đã bị trục trặc.

  • volume volume

    - yīn 线路 xiànlù 故障 gùzhàng ér 停电 tíngdiàn

    - Do sự cố đường dây mà mất điện.

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 沉默寡言 chénmòguǎyán 就是 jiùshì 别人 biérén wèn 回答 huídá shì 片言只字 piànyánzhīzì

    - Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương , Chướng
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTJ (弓中卜廿十)
    • Bảng mã:U+969C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao