Đọc nhanh: 路政 (lộ chính). Ý nghĩa là: quản lí giao thông; quản lý giao thông.
路政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lí giao thông; quản lý giao thông
公路、铁路的管理工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路政
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 政府 拨款 修建 这 条 道路
- Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 政府 决定 兴修 铁路
- Chính phủ quyết định khởi công xây dựng đường sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
路›