Đọc nhanh: 过路 (quá lộ). Ý nghĩa là: qua đường. Ví dụ : - 我是个过路的人,对这儿的情况不了解。 tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
过路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua đường
途中经过某个地方
- 我 是 个 过路 的 人 , 对 这儿 的 情况 不 了解
- tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过路
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 他 搀 着 老人 过 马路
- Anh ấy dắt người già qua đường.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
过›