路边 lù biān
volume volume

Từ hán việt: 【lộ biên】

Đọc nhanh: 路边 (lộ biên). Ý nghĩa là: lề đường. Ví dụ : - 所以你把她扔在路边了 Vì vậy, bạn đã đá cô ấy vào lề đường.

Ý Nghĩa của "路边" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

路边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lề đường

curb; roadside; wayside

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ rēng zài 路边 lùbiān le

    - Vì vậy, bạn đã đá cô ấy vào lề đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路边

  • volume volume

    - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • volume volume

    - 事发 shìfā 男孩 nánhái 电摩 diànmó zhuàng shàng 路边 lùbiān 奥迪 àodí 身亡 shēnwáng

    - Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào zài zhè 条路 tiáolù de 南边 nánbiān ér

    - Trường học nằm ở phía nam của con đường này.

  • volume volume

    - 不要 búyào 践到 jiàndào 路边 lùbiān de 花朵 huāduǒ

    - Đừng giẫm lên hoa ven đường.

  • volume volume

    - cóng 那边 nàbiān de 小路 xiǎolù zǒu le

    - Cô ấy đi từ con đường nhỏ bên kia.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ rēng zài 路边 lùbiān le

    - Vì vậy, bạn đã đá cô ấy vào lề đường.

  • volume volume

    - zài 路边 lùbiān děng 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy đợi xe buýt ven đường.

  • volume volume

    - jiù zài 前面 qiánmiàn 一点 yìdiǎn 右手边 yòushǒubiān yǒu 一条 yītiáo 土路 tǔlù

    - Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao