Đọc nhanh: 跳河 (khiêu hà). Ý nghĩa là: tự chết đuối bằng cách nhảy xuống sông.
跳河 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự chết đuối bằng cách nhảy xuống sông
to drown oneself by jumping into the river
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳河
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 她 蛮勇 跳进 了 河里
- Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 他 扑通一声 跳进 了 河里
- Anh ấy nhảy ùm xuống sông.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
跳›