Đọc nhanh: 边路 (biên lộ). Ý nghĩa là: vai (của một con đường), đường phụ, đường đi bộ.
边路 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vai (của một con đường)
shoulder (of a road)
✪ 2. đường phụ
side road
✪ 3. đường đi bộ
sidewalk
✪ 4. cánh (bóng đá)
wing (soccer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边路
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
- 不要 践到 路边 的 花朵
- Đừng giẫm lên hoa ven đường.
- 她 从 那边 的 小路 走 了
- Cô ấy đi từ con đường nhỏ bên kia.
- 所以 你 把 她 扔 在 路边 了
- Vì vậy, bạn đã đá cô ấy vào lề đường.
- 他 在 路边 等 公交车
- Anh ấy đợi xe buýt ven đường.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
边›