Đọc nhanh: 路经 (lộ kinh). Ý nghĩa là: Con đường. Ví dụ : - 道理是直的,但是路经常是弯的 Sự thật là thẳng, nhưng đường thường cong
路经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con đường
- 道理 是 直 的 , 但是 路 经常 是 弯 的
- Sự thật là thẳng, nhưng đường thường cong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路经
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
- 这 条 公路 已经 竣工 并 开通 使用
- quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 经过 多次 试验 , 找到 了 成功 的 路径
- qua nhiều lần thí nghiệm, đã tìm ra con đường thành công.
- 这条 路 已经 修好 了
- Con đường này đã sửa xong rồi.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 他 已经 找到 了 最佳 路径
- Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
路›