Đọc nhanh: 解压 (giải áp). Ý nghĩa là: xả stress; giảm áp lực; giải tỏa căng thẳng, giải nén. Ví dụ : - 听音乐是我解压的一种方式。 Nghe nhạc là một cách giúp tôi giải tỏa căng thẳng.. - 她深信冥想有助于缓解压力。 Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.. - 请解压这些文件,然后再继续工作。 Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.
解压 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xả stress; giảm áp lực; giải tỏa căng thẳng
缓解压力、消除紧张和焦虑的状态
- 听 音乐 是 我 解压 的 一种 方式
- Nghe nhạc là một cách giúp tôi giải tỏa căng thẳng.
- 她 深信 冥想 有助于 缓解 压力
- Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.
✪ 2. giải nén
文件压缩后存储空间变小但不能直接用
- 请 解压 这些 文件 , 然后 再 继续 工作
- Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解压
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 她 深信 冥想 有助于 缓解 压力
- Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 听 音乐 是 我 解压 的 一种 方式
- Nghe nhạc là một cách giúp tôi giải tỏa căng thẳng.
- 解放前 , 各种 捐税 沉重 地压 在 人民 身上
- Trước khi giải phóng, các loại thuế và đóng góp nặng nề đè nặng lên người dân.
- 请 解压 这些 文件 , 然后 再 继续 工作
- Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
解›