Đọc nhanh: 路段 (lộ đoạn). Ý nghĩa là: đoạn đường. Ví dụ : - 有的路段,推土机、压道机一齐上, 修得很快。 đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
路段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn đường
指道路的一段
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路段
- 硬撑 着 走 完 了 这段 路
- Cố gắng gượng để đi hết đoạn đường này.
- 请 避开 车流量 大 的 路段
- Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.
- 这段 路 很 难 走
- Quãng đường này rất khó đi.
- 这段 路 有点 崴
- Đoạn đường này hơi gập ghềnh.
- 我 走 了 一段 冤枉路
- tôi đã đi một chặng đường uổng công.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
- 每段 路 都 有 意义
- Mỗi chặng đường đều có ý nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
段›
路›