路旁 lù páng
volume volume

Từ hán việt: 【lộ bàng】

Đọc nhanh: 路旁 (lộ bàng). Ý nghĩa là: lề đường. Ví dụ : - 马路旁边停着许多小汽车。 Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.. - 开车旅游的时候一定要看清路旁的标志牌 Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường. - 路旁站着黑糊糊的一片人。 một đám đông người đứng đen nghịt bên đường.

Ý Nghĩa của "路旁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

路旁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lề đường

roadside

Ví dụ:
  • volume volume

    - 马路 mǎlù 旁边 pángbiān 停着 tíngzhe 许多 xǔduō 小汽车 xiǎoqìchē

    - Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.

  • volume volume

    - 开车 kāichē 旅游 lǚyóu de 时候 shíhou 一定 yídìng yào 看清 kànqīng 路旁 lùpáng de 标志牌 biāozhìpái

    - Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường

  • volume volume

    - 路旁 lùpáng zhàn zhe 黑糊糊 hēihūhū de 一片 yīpiàn rén

    - một đám đông người đứng đen nghịt bên đường.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • volume volume

    - 路旁 lùpáng 各种 gèzhǒng 建筑 jiànzhù 鳞次栉比 líncìzhìbǐ

    - Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路旁

  • volume volume

    - 公路 gōnglù 两旁 liǎngpáng de 杨树 yángshù 长得 zhǎngde hěn 齐整 qízhěng

    - Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.

  • volume volume

    - 公路 gōnglù 两旁 liǎngpáng shì shù

    - Hai bên đường quốc lộ có cây.

  • volume volume

    - 路旁 lùpáng 各种 gèzhǒng 建筑 jiànzhù 鳞次栉比 líncìzhìbǐ

    - Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.

  • volume volume

    - 路旁 lùpáng zhàn zhe 黑糊糊 hēihūhū de 一片 yīpiàn rén

    - một đám đông người đứng đen nghịt bên đường.

  • volume volume

    - 路旁 lùpáng 树上 shùshàng de 冰花 bīnghuā 真是 zhēnshi měi

    - hạt sương trên cây bên đường thật là đẹp.

  • volume volume

    - 马路 mǎlù 旁边 pángbiān 停着 tíngzhe 许多 xǔduō 小汽车 xiǎoqìchē

    - Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou jìn le 路旁 lùpáng de 茶馆 cháguǎn

    - Bạn tôi và tôi bước vào quán trà bên lề đường.

  • volume volume

    - zài 公路 gōnglù 两旁 liǎngpáng de 隙地 xìdì 种植 zhòngzhí 树木 shùmù

    - đất trống hai bên đường đều trồng cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Banh , Bàng , Bạng , Phang
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao