Đọc nhanh: 路桥 (lộ kiều). Ý nghĩa là: Quận Luqiao của thành phố Taizhou 台 州市 , Chiết Giang, cầu đường bộ.
✪ 1. Quận Luqiao của thành phố Taizhou 台 州市 , Chiết Giang
Luqiao district of Taizhou city 台州市 [Tāizhōushì], Zhejiang
✪ 2. cầu đường bộ
road bridge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路桥
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 铁路桥 全长 6772 米
- Toàn bộ chiều dài cầu sắt là 6772 mét.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 过 了 石桥 , 有 一条 到 刘庄 的 岔路
- qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 在 这个 路口 直走 , 你 会 看到 一座 大桥
- Đi thẳng ở ngã tư này, bạn sẽ thấy một cây cầu lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
路›