Đọc nhanh: 旁路二极管 (bàng lộ nhị cực quản). Ý nghĩa là: diode nối tắt.
旁路二极管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diode nối tắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁路二极管
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 公路 两旁 是 树
- Hai bên đường quốc lộ có cây.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 在 公路 两旁 的 隙地 种植 树木
- đất trống hai bên đường đều trồng cây.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
旁›
极›
管›
路›