Đọc nhanh: 门道 (môn đạo). Ý nghĩa là: cách thức; lề lối; con đường. Ví dụ : - 农业增产的门道很多。 có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.
门道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách thức; lề lối; con đường
门路
- 农业 增产 的 门道 很多
- có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门道
- 左道旁门
- tà đạo; tà thuyết
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 卡门 知道 我 吻 了 你
- Carmen biết rằng tôi đã hôn bạn.
- 我们 要 学会 这 门道
- Chúng ta phải học được kỹ nghệ này.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
门›