Đọc nhanh: 路劫 (lộ kiếp). Ý nghĩa là: cướp dọc đường; cướp đường.
✪ 1. cướp dọc đường; cướp đường
(盗匪) 拦路抢劫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路劫
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 每次 赌输 了 就 拦路抢劫 , 抢到 钱 回去 再赌
- Mỗi lần thua bạc là lại chặn đường cướp bóc, có tiền rồi là lại lao vào đánh bạc.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 路怒症 的 极端 形式 就是 劫持 和 凶杀
- Một trường hợp cực đoan của cơn thịnh nộ trên đường dẫn đến bắt cóc và giết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
路›