Đọc nhanh: 路警 (lộ cảnh). Ý nghĩa là: cảnh sát đường sắt. Ví dụ : - 路警吹响了哨子,火车就开动了。 Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
路警 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh sát đường sắt
铁路上维持秩序、保护交通安全的警察
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路警
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 警察 阑住 了 路
- Cảnh sát chặn đường.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
警›
路›