Đọc nhanh: 接关系 (tiếp quan hệ). Ý nghĩa là: bắt mối. Ví dụ : - 直接关系 quan hệ trực tiếp.. - 他所说的话与眼下的事没有直接关系。 Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
接关系 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt mối
- 直接 关系
- quan hệ trực tiếp.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接关系
- 直接 关系
- quan hệ trực tiếp.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
- 这 和 我 没有 直接 的 关系
- Điều này không có liên quan trực tiếp đến tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
接›
系›