Đọc nhanh: 跟手 (cân thủ). Ý nghĩa là: tiện tay; tiện thể, lập tức; ngay lập tức. Ví dụ : - 他一进屋子,跟手就把门关上了。 anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.. - 他接到电报,跟手儿搭上汽车走了。 anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
跟手 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiện tay; tiện thể
随手
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
✪ 2. lập tức; ngay lập tức
随即
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟手
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 她 在 跟 大家 挥手
- Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 我 跟 他 下 了 几着 , 就 觉得 他 出手 的确 不凡
- tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
- 你 可 不能 跟我来 这 一手
- anh không thể giở trò với tôi đâu.
- 我 跟 柯林 分手 了
- Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
- 他 跟随 父亲 学习 手艺
- Anh ấy theo bố học nghề.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
跟›