Đọc nhanh: 折跟头 (chiết cân đầu). Ý nghĩa là: để thực hiện một cú lộn nhào, quay đầu qua gót.
折跟头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một cú lộn nhào
to do a somersault
✪ 2. quay đầu qua gót
to turn head over heels
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折跟头
- 我 把 他 别 了 个 跟头
- Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.
- 就 跟 嗑 了 摇头丸 一样
- Nó giống hệt như đang cực lạc!
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 只要 你 领头 干 , 我 一定 跟 从 你
- chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
- 他 掼 了 一个 跟头
- nó ngã lộn nhào.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
- 他 折腾 了 好几个 钟头 了
- Anh ấy trằn trọc mấy tiếng đồng hồ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
折›
跟›