Đọc nhanh: 跟头虫 (cân đầu trùng). Ý nghĩa là: ấu trùng muỗi, người uốn éo, bọ gậy.
跟头虫 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ấu trùng muỗi
mosquito larva
✪ 2. người uốn éo
wriggler
✪ 3. bọ gậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟头虫
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 把 他 搡 了 个 跟头
- xô anh ấy ngã một cái.
- 我 把 他 别 了 个 跟头
- Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 他 掼 了 一个 跟头
- nó ngã lộn nhào.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
虫›
跟›