Đọc nhanh: 跟不上 (cân bất thượng). Ý nghĩa là: không thể theo kịp. Ví dụ : - 我已经跟不上你追星的速度了。 tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.. - 爸爸走得快,孩子小腿儿紧捯都跟不上。 bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.. - 他走得太快,我一直跟不上。 Anh ta đi nhanh quá, tôi theo không kịp.
跟不上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể theo kịp
不能追上
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
- 他 走 得 太快 , 我 一直 跟不上
- Anh ta đi nhanh quá, tôi theo không kịp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟不上
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 他 跑 得 很快 , 我 跟不上
- Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp.
- 他 走 得 太快 , 我 一直 跟不上
- Anh ta đi nhanh quá, tôi theo không kịp.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 我们 不 学习 就 跟不上 时代 了
- Chúng ta không thể theo kịp thời đại mà không học hỏi.
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
跟›