Đọc nhanh: 跑神儿 (bào thần nhi). Ý nghĩa là: lơ đãng, tâm trí của một người đang lang thang.
跑神儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lơ đãng
absent-minded
✪ 2. tâm trí của một người đang lang thang
one's mind is wandering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑神儿
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 经常 给 他 的 祖母 跑腿儿
- Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.
- 刚才 走 了 神儿 , 没 听见 他 说 什么
- mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
神›
跑›