Đọc nhanh: 跑马地 (bào mã địa). Ý nghĩa là: Thung lũng Hạnh phúc (ngoại ô Hồng Kông).
跑马地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thung lũng Hạnh phúc (ngoại ô Hồng Kông)
Happy Valley (suburb of Hong Kong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑马地
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 小马 哒 哒 地 跑 了 起来
- Con ngựa nhỏ bắt đầu chạy lộc cộc.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
- 他 在 3000 米 障碍赛跑 中 成功 地 越过 了 所有 的 障碍
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
跑›
马›