Đọc nhanh: 跟屁股 (cân thí cổ). Ý nghĩa là: theo dõi ai đó chặt chẽ, để gắn thẻ phía sau.
跟屁股 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi ai đó chặt chẽ
to follow sb closely
✪ 2. để gắn thẻ phía sau
to tag along behind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟屁股
- 妈妈 打屁股
- Mẹ đánh mông.
- 小孩 的 屁股
- Mông của đứa trẻ.
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
- 他 的 屁股 受伤 了
- Mông anh ấy bị thương.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›
股›
跟›