Đọc nhanh: 跋 (bạt). Ý nghĩa là: leo; trèo; lặn lội; vượt; băng, lời bạt, ruộng đất 土地; bạt. Ví dụ : - 跋山涉水 trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn. - 《农村调查》的序言和跋 lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn". - 序跋 lời tựa và lời bạt
✪ 1. leo; trèo; lặn lội; vượt; băng
在山上行走
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
✪ 2. lời bạt
一般写在书籍,文章,金石拓片等后面的短文,内容多属评介,鉴定,考释之类
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 序跋
- lời tựa và lời bạt
- 题跋
- viết lời bạt
- 跋语
- lời bạt
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
跋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng đất 土地; bạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跋
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 序跋
- lời tựa và lời bạt
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跋›