Đọc nhanh: 跃升 (dược thăng). Ý nghĩa là: (của một mặt phẳng) để đi lên, nhảy, để nhảy lên (vị trí cao hơn, v.v.).
跃升 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một mặt phẳng) để đi lên
(of a plane) to ascend
✪ 2. nhảy
to jump
✪ 3. để nhảy lên (vị trí cao hơn, v.v.)
to leap to (a higher position etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跃升
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
跃›