Đọc nhanh: 跨上 (khoá thượng). Ý nghĩa là: để gắn (một con ngựa, xe đạp, chuyến bay của cầu thang, xe kéo, v.v.).
跨上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để gắn (một con ngựa, xe đạp, chuyến bay của cầu thang, xe kéo, v.v.)
to mount (a horse, bike, flight of stairs, rickshaw etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨上
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 他 跨坐 石头 上
- Anh ta ngồi vắt ngang qua tảng đá.
- 跨 在 马上
- Cưỡi trên lưng ngựa.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 小河 上面 跨着 一座 石桥
- một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
跨›