Đọc nhanh: 足球迷 (tú cầu mê). Ý nghĩa là: người hâm mộ bóng đá. Ví dụ : - 我真没想到你还是个足球迷 Tôi không nghĩ bạn là một người hâm mộ bóng đá.
足球迷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hâm mộ bóng đá
football fan
- 我 真没想到 你 还是 个 足球迷
- Tôi không nghĩ bạn là một người hâm mộ bóng đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足球迷
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
- 足球队 输球 后 球迷 们 在 街上 聚众闹事
- Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 他们 正在 参加 足球比赛
- Họ đang tham dự một trận đấu bóng đá.
- 这场 足球比赛 几乎 疯魔 了 所有 的 球迷
- trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 他 是 一个 忠实 的 球迷
- Anh ấy là một người hâm mộ bóng trung thành.
- 我 真没想到 你 还是 个 足球迷
- Tôi không nghĩ bạn là một người hâm mộ bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
足›
迷›