Đọc nhanh: 踢足球 (thích tú cầu). Ý nghĩa là: đá bóng; chơi bóng đá. Ví dụ : - 他一回家就去踢足球。 Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.. - 他们的爱好是踢足球。 Sở thích của họ là chơi bóng đá.. - 我儿子想学踢足球。 Con trai tôi muốn học đá bóng.
踢足球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá bóng; chơi bóng đá
《踢足球》是一款完全免费的单人体育运动型游戏。
- 他 一 回家 就 去 踢足球
- Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.
- 他们 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của họ là chơi bóng đá.
- 我 儿子 想 学 踢足球
- Con trai tôi muốn học đá bóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢足球
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 我 喜欢 踢足球
- Tôi thích chơi bóng đá.
- 他们 在 公园 里 踢足球
- Họ đang chơi bóng đá trong công viên.
- 我 爱 运动 , 其中 最 喜欢 踢足球
- Tớ thích thể thao, trong đó thích nhất là đá bóng.
- 男孩 们 喜欢 踢足球
- Các cậu bé thích đá bóng.
- 明天 下午 我们 去 踢足球 吧
- Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.
- 我 喜欢 踢足球 , 因为 它 让 我 感到 非常 兴奋
- Tôi thích chơi bóng đá vì nó làm tôi cảm thấy rất hứng thú.
- 我 每个 周末 都 和 朋友 们 踢足球
- Mỗi cuối tuần, tôi đều chơi bóng đá với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
足›
踢›