Đọc nhanh: 足色 (túc sắc). Ý nghĩa là: đủ tuổi (vàng, bạc...). Ví dụ : - 足色纹银 bạc ròng; bạc nguyên chất
足色 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ tuổi (vàng, bạc...)
金银的成色十足
- 足色 纹银
- bạc ròng; bạc nguyên chất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足色
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 足色 纹银
- bạc ròng; bạc nguyên chất
- 这块 金表 成色 十足
- Chiếc đồng hồ vàng này là vàng nguyên chất.
- 她 的 项链 成色 十足
- Vòng cổ của cô ấy là vàng nguyên chất.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 这个 金戒指 成色 十足
- Chiếc nhẫn vàng này là vàng nguyên chất.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
足›