趔趄 liè qiè
volume volume

Từ hán việt: 【liệt thư】

Đọc nhanh: 趔趄 (liệt thư). Ý nghĩa là: Lảo đảo; xiêu vẹo. Ví dụ : - 那醉汉趔趄着走在街上。 Người say loạng choạng đi xuống phố.

Ý Nghĩa của "趔趄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Lảo đảo; xiêu vẹo

趔趄是一个汉语词汇,拼音是liè qie。意思是由于某种原因,身体歪斜,脚步不稳。出自元·郑廷玉 《后庭花》第二折:“不觉地身趔趄,不觉地醉模糊。”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 醉汉 zuìhàn 趔趄 lièqiè zhe zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Người say loạng choạng đi xuống phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趔趄

  • volume volume

    - zhe 身子 shēnzi

    - nghiêng người.

  • volume volume

    - 打了个 dǎlegè liè 摔倒 shuāidǎo le

    - lảo đảo rồi ngả vật ra.

  • volume volume

    - 坡儿 pōér

    - dốc nghiêng.

  • volume volume

    - 趔着 lièzhe zǒu 进屋 jìnwū lái

    - anh ấy lảo đảo bước vào nhà.

  • volume volume

    - 醉汉 zuìhàn 趔趄 lièqiè zhe zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Người say loạng choạng đi xuống phố.

  • volume volume

    - 口袋 kǒudài hěn zhòng 趔了 lièle 几下 jǐxià méi 扛起来 kángqǐlai

    - cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thư
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOBM (土人月一)
    • Bảng mã:U+8D84
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMNN (土人一弓弓)
    • Bảng mã:U+8D94
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa