Các biến thể (Dị thể) của 趄

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧻾 𧼀 𧽀 𨒚

Ý nghĩa của từ 趄 theo âm hán việt

趄 là gì? (Thiết, Thư). Bộ Tẩu (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “tư thư” , Trẹo, chập choạng, Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành), Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng, § Xem “tư thư” . Chi tiết hơn...

Âm:

Thiết

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “tư thư”
Tính từ
* Trẹo, chập choạng

- “Tống Giang dĩ hữu bát phân tửu, cước bộ thiết liễu, chỉ cố đạp khứ” , , (Đệ nhị nhị hồi) Tống Giang đã say tám chín phần, chân bước chập choạng nhưng vẫn cắm đầu đi.

Trích: Thủy hử truyện

* Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành)
* Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng

- “Bị nương gián trở lang tâm thiết, li hận mãn hoài hà xứ thuyết” , 滿 (San pha dương , Kĩ oán , Khúc ).

Trích: Tăng Thụy

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: tư thư 趑趄)
  • 2. (xem: liệt thư 趔趄)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tư thư chật vật, đi không lên. Tả cái dáng lễ mễ khó đi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “tư thư”
Tính từ
* Trẹo, chập choạng

- “Tống Giang dĩ hữu bát phân tửu, cước bộ thiết liễu, chỉ cố đạp khứ” , , (Đệ nhị nhị hồi) Tống Giang đã say tám chín phần, chân bước chập choạng nhưng vẫn cắm đầu đi.

Trích: Thủy hử truyện

* Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành)
* Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng

- “Bị nương gián trở lang tâm thiết, li hận mãn hoài hà xứ thuyết” , 滿 (San pha dương , Kĩ oán , Khúc ).

Trích: Tăng Thụy

Từ ghép với 趄