Đọc nhanh: 套袭 (sáo tập). Ý nghĩa là: Rập theo khuôn mẫu có sẵn, bắt chước người khác..
套袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rập theo khuôn mẫu có sẵn, bắt chước người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套袭
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 今天 风雨 袭 来
- Hôm nay, gió bão cùng ập đến.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 他 不 喜欢 讲 客套话
- Anh ấy không thích nói lời khách sáo.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
袭›