Đọc nhanh: 越位 (việt vị). Ý nghĩa là: vượt quyền (vượt qua chức vị hoặc địa vị bản thân), việt vị (một trong những điều phạm luật bóng đá, trong trường hợp cầu thủ nhận bóng để tiến công ở sân đối phương mà phía trước không có hai cầu thủ của bên đó, thì gọi là việt vị); oóc-dơ. Ví dụ : - 僭权越位(指超越职权和地位行事)。 làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
越位 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt quyền (vượt qua chức vị hoặc địa vị bản thân)
超越自己的职位或地位
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
✪ 2. việt vị (một trong những điều phạm luật bóng đá, trong trường hợp cầu thủ nhận bóng để tiến công ở sân đối phương mà phía trước không có hai cầu thủ của bên đó, thì gọi là việt vị); oóc-dơ
在足球赛中,攻方的队员踢球,同队的另一队员如果 在对方半场内,并在球的前方或攻方队员与对方端线 (球场两端的界线) 之间、对方队员少于二人,都是越 位此外,冰球、橄榄球、曲棍球赛中也有判越位的规定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越位
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 女性 的 地位 越来越 高
- Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.
- 他 是 一位 卓越 的 科学家
- Ông ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
- 明星 的 咖位 越 高 , 影响力 越大 , 片酬 也 越 高
- Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
- 他 是 一位 卓越 的 领导者
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
- 越共 在 越南 有着 重要 地位
- Đảng cộng sản Việt Nam có một vị trí hết sức quan trọng.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 她 跨越 了 原有 阶位
- Cô ấy vượt qua được cấp ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
越›