Đọc nhanh: 超伦 (siêu luân). Ý nghĩa là: nổi bật; trội; hơn hẳn; hơn người. Ví dụ : - 超伦出众。 xuất chúng hơn người.
超伦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi bật; trội; hơn hẳn; hơn người
超出常人
- 超伦 出众
- xuất chúng hơn người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超伦
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 超伦 出众
- xuất chúng hơn người.
- 他们 能力 属 同伦
- Năng lực của họ ngang nhau.
- 他们 研究 超导体
- Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 他 今天 吃 超多
- Hôm nay anh ấy ăn nhiều hơn bình thường.
- 他 一连 超 了 两辆车
- Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
超›