超伦 chāo lún
volume volume

Từ hán việt: 【siêu luân】

Đọc nhanh: 超伦 (siêu luân). Ý nghĩa là: nổi bật; trội; hơn hẳn; hơn người. Ví dụ : - 超伦出众。 xuất chúng hơn người.

Ý Nghĩa của "超伦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

超伦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nổi bật; trội; hơn hẳn; hơn người

超出常人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 超伦 chāolún 出众 chūzhòng

    - xuất chúng hơn người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超伦

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 外面 wàimiàn fēng 超级 chāojí

    - Hôm nay gió bên ngoài siêu to.

  • volume volume

    - 超伦 chāolún 出众 chūzhòng

    - xuất chúng hơn người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 能力 nénglì shǔ 同伦 tónglún

    - Năng lực của họ ngang nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 研究 yánjiū 超导体 chāodǎotǐ

    - Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 绝世超伦 juéshìchāolún de 足球 zúqiú 天才 tiāncái

    - Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.

  • volume volume

    - 魔力 mólì 神力 shénlì bèi 认为 rènwéi shì 寓于 yùyú 某个 mǒugè rén huò 某件 mǒujiàn 神圣 shénshèng de 物件 wùjiàn zhōng de 超自然 chāozìrán 力量 lìliàng

    - Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān chī 超多 chāoduō

    - Hôm nay anh ấy ăn nhiều hơn bình thường.

  • volume volume

    - 一连 yīlián chāo le 两辆车 liǎngliàngchē

    - Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOP (人人心)
    • Bảng mã:U+4F26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao