cháo
volume volume

Từ hán việt: 【trào.triều】

Đọc nhanh: (trào.triều). Ý nghĩa là: Triều; Trào (họ). Ví dụ : - 我们的老板是晁先生。 Sếp của chúng tôi là ông Triều.. - 她的姓是晁非常特别。 Họ của cô ấy là Triều, rất đặc biệt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Triều; Trào (họ)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 老板 lǎobǎn shì cháo 先生 xiānsheng

    - Sếp của chúng tôi là ông Triều.

  • volume volume

    - de xìng shì cháo 非常 fēicháng 特别 tèbié

    - Họ của cô ấy là Triều, rất đặc biệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de xìng shì cháo 非常 fēicháng 特别 tèbié

    - Họ của cô ấy là Triều, rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 老板 lǎobǎn shì cháo 先生 xiānsheng

    - Sếp của chúng tôi là ông Triều.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ALMO (日中一人)
    • Bảng mã:U+6641
    • Tần suất sử dụng:Trung bình