Đọc nhanh: 超能力 (siêu năng lực). Ý nghĩa là: ngoại cảm, siêu năng lực. Ví dụ : - 就像有超能力一样 Nó giống như một siêu năng lực.
超能力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại cảm
extrasensory perception
✪ 2. siêu năng lực
superpower
- 就 像 有 超能力 一样
- Nó giống như một siêu năng lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超能力
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 这 人 能力 超棒
- Người này năng lực rất tốt.
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 他 的 能力 超出 想象
- Khả năng của anh ấy vượt quá tưởng tượng.
- 就 像 有 超能力 一样
- Nó giống như một siêu năng lực.
- 你 的 好 记性 就是 你 的 超能力
- Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.
- 亨利 没 跟 你 说 过 我 的 超能力 吗
- Henry có nói với bạn về siêu năng lực của tôi không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
能›
超›