Đọc nhanh: 贸易大国 (mậu dị đại quốc). Ý nghĩa là: Cường quốc mậu dịch (nước buôn bán lớn).
贸易大国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cường quốc mậu dịch (nước buôn bán lớn)
贸易大国,生产的东西很多量很大,但产品不一定具有竞争力。中国生产的东西虽然很多,但同类产品中高质量的却不多。拿钢铁行业来说吧。中国的钢铁产量世界第一,但高质量的钢材却还要从日本进口。所以我国是钢铁大国却不是钢铁强国。贸易大国不一定是贸易强国。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易大国
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 中国 位于 亚洲 大陆
- Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 美国 的 贸易差额 加大 了
- Cán cân thương mại của Mỹ có sự chênh lệch tăng lên.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 他 的 工作 是 做 国内贸易
- Công việc của anh ta là làm thương mại nội địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
大›
易›
贸›