超时 chāoshí
volume volume

Từ hán việt: 【siêu thì】

Đọc nhanh: 超时 (siêu thì). Ý nghĩa là: (máy tính) hết giờ, làm thêm giờ, vượt quá thời hạn.

Ý Nghĩa của "超时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

超时 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (máy tính) hết giờ

(computing) timeout

✪ 2. làm thêm giờ

(to work) overtime

✪ 3. vượt quá thời hạn

to exceed the time limit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超时

  • volume volume

    - 有人 yǒurén zài 超市 chāoshì 排队 páiduì shí 插队 chāduì le

    - Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng 超越 chāoyuè le 时代 shídài

    - Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 飞机 fēijī 不但 bùdàn 速度 sùdù 远超过 yuǎnchāoguò 一般 yìbān 客机 kèjī 续航 xùháng 时间 shíjiān 很长 hěnzhǎng

    - loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.

  • volume volume

    - 后劲 hòujìn 最后 zuìhòu 冲刺 chōngcì shí 超过 chāoguò le 所有 suǒyǒu de 对手 duìshǒu

    - lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 超越 chāoyuè 对手 duìshǒu 时要 shíyào 目不斜视 mùbùxiéshì

    - Khi chúng ta vượt qua đối thủ, chúng ta không được chuyển mắt sang hướng khác!

  • volume volume

    - zài 跑步 pǎobù shí 超过 chāoguò le 所有人 suǒyǒurén

    - Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.

  • volume volume

    - 超过 chāoguò le tóng 时期 shíqī de 所有 suǒyǒu 其他 qítā 作曲家 zuòqǔjiā

    - Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.

  • - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò 规定 guīdìng 时间 shíjiān huì 加收 jiāshōu 额外 éwài 费用 fèiyòng

    - Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao